过屠门而大嚼 guò tú mén ér dà jué
volume volume

Từ hán việt: 【quá đồ môn nhi đại tước】

Đọc nhanh: 过屠门而大嚼 (quá đồ môn nhi đại tước). Ý nghĩa là: qua hàng thịt nuốt nước bọt; trông me đỡ khát (ví với điều mong ước nhưng không đạt được, đành dùng biện pháp không thực tế để an ủi bản thân mình.).

Ý Nghĩa của "过屠门而大嚼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

过屠门而大嚼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. qua hàng thịt nuốt nước bọt; trông me đỡ khát (ví với điều mong ước nhưng không đạt được, đành dùng biện pháp không thực tế để an ủi bản thân mình.)

比喻心中羡慕而不能如愿以偿,用不实际的办法安慰自己 (屠门:肉铺)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过屠门而大嚼

  • volume volume

    - 不过 bùguò 觉得 juéde de 条件 tiáojiàn zuò 吃播 chībō 大概 dàgài shì 有些 yǒuxiē 委屈 wěiqū le

    - Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 压力 yālì 过大而 guòdàér 头疼 tóuténg

    - Anh ấy bị đau đầu vì áp lực quá lớn.

  • volume volume

    - 过屠门 guòtúmén ér 大嚼 dàjué

    - qua hàng thịt nuốt nước bọt.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 大门 dàmén 从来 cónglái 没粉 méifěn guò

    - Cổng trường học chưa được quét vôi.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 葡萄 pútao 因为 yīnwèi 霜降 shuāngjiàng ér 大面积 dàmiànjī 减产 jiǎnchǎn

    - Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.

  • volume volume

    - 不以 bùyǐ shěng yǎn 大德 dàdé ( 因为 yīnwèi 一个 yígè 人有 rényǒu 个别 gèbié de 错误 cuòwù ér 抹杀 mǒshā de 功绩 gōngjì )

    - không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.

  • volume volume

    - 一年 yīnián qián 通过 tōngguò le 大学 dàxué 入学考试 rùxuékǎoshì

    - Một năm trước, anh thi đỗ đại học.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 他们 tāmen ràng 否认 fǒurèn 大屠杀 dàtúshā de rén 通过 tōngguò 网站 wǎngzhàn 组织 zǔzhī 活动 huódòng

    - Họ cho phép những người phủ nhận Holocaust tổ chức trên trang web của họ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+17 nét)
    • Pinyin: Jiáo , Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Tước
    • Nét bút:丨フ一ノ丶丶ノ丨フ丨丨一フ一一フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBWI (口月田戈)
    • Bảng mã:U+56BC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chư , Đồ
    • Nét bút:フ一ノ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJKA (尸十大日)
    • Bảng mã:U+5C60
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa