Đọc nhanh: 过屠门而大嚼 (quá đồ môn nhi đại tước). Ý nghĩa là: qua hàng thịt nuốt nước bọt; trông me đỡ khát (ví với điều mong ước nhưng không đạt được, đành dùng biện pháp không thực tế để an ủi bản thân mình.).
过屠门而大嚼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. qua hàng thịt nuốt nước bọt; trông me đỡ khát (ví với điều mong ước nhưng không đạt được, đành dùng biện pháp không thực tế để an ủi bản thân mình.)
比喻心中羡慕而不能如愿以偿,用不实际的办法安慰自己 (屠门:肉铺)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过屠门而大嚼
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 他 因为 压力 过大而 头疼
- Anh ấy bị đau đầu vì áp lực quá lớn.
- 过屠门 而 大嚼
- qua hàng thịt nuốt nước bọt.
- 学校 大门 从来 没粉 过
- Cổng trường học chưa được quét vôi.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 因为 他们 让 否认 大屠杀 的 人 通过 网站 组织 活动
- Họ cho phép những người phủ nhận Holocaust tổ chức trên trang web của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嚼›
大›
屠›
而›
过›
门›