Đọc nhanh: 咀 (tư.trớ.tứ.chuỷ.tữ). Ý nghĩa là: miệng; mồm, miệng (đồ vật). Ví dụ : - 这咀笑得真灿烂。 Cái miệng này cười thật tươi.. - 她的咀微微上扬。 Miệng cô ấy hơi nhếch lên.. - 这个瓶咀有些破损。 Miệng chai này có chút hư hại.
咀 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. miệng; mồm
"嘴"俗作咀
- 这 咀 笑 得 真 灿烂
- Cái miệng này cười thật tươi.
- 她 的 咀 微微 上扬
- Miệng cô ấy hơi nhếch lên.
✪ 2. miệng (đồ vật)
(形状像嘴的东西: 瓶口)
- 这个 瓶 咀 有些 破损
- Miệng chai này có chút hư hại.
- 瓶 咀 设计 很 独特
- Thiết kế miệng bình rất độc đáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咀
- 慢慢 咀 着 口香糖
- Nhai kẹo cao su chậm rãi.
- 用心 咀 这口 饭菜
- Nhai kỹ miếng cơm này.
- 瓶 咀 设计 很 独特
- Thiết kế miệng bình rất độc đáo.
- 食物 在 吞咽 前要 仔细 咀嚼
- Nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt.
- 这个 瓶 咀 有些 破损
- Miệng chai này có chút hư hại.
- 这 咀 笑 得 真 灿烂
- Cái miệng này cười thật tươi.
- 手术 后 你 咀嚼 和 吞咽 都 会 感到 困难
- Sau khi phẫu thuật bạn sẽ gặp khó khăn khi nhai và nuốt.
- 我 在 咀嚼 一块 巧克力
- Tôi đang nhai một miếng sô cô la.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咀›