Đọc nhanh: 沮 (trở.thư.tự.tư). Ý nghĩa là: ngăn; chặn, chán; mất tinh thần; ủ rũ. Ví dụ : - 沮丧。 ủ rũ; uể oải.
沮 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngăn; chặn
阻止
✪ 2. chán; mất tinh thần; ủ rũ
(气色) 败坏
- 沮丧
- ủ rũ; uể oải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沮
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 她 的 神情沮丧
- Tinh thần của cô ấy chán nản.
- 他 的 表情 沮丧 极了
- Vẻ mặt anh chán nản.
- 他 最近 总是 沮丧 的
- Gần đây anh ấy luôn ủ rũ.
- 他 这 几天 一直 很 沮丧
- Mấy ngày nay anh ấy chán nản.
- 失去 权力 让 他 感到 沮丧
- Mất đi quyền lực khiến anh ấy cảm thấy chán nản.
- 她 显得 疲倦 而且 神情沮丧
- Cô ấy trông mệt mỏi và tinh thần chán nản.
- 因为 比赛 失利 而 神情沮丧
- Cảm thấy chán nản vì thua trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沮›