Đọc nhanh: 洲 (châu). Ý nghĩa là: châu; châu lục, bãi; đảo; cồn. Ví dụ : - 亚洲地域很广阔。 Châu Á diện tích rất rộng lớn.. - 美洲有多样文化。 Châu Mỹ có nhiều nền văn hóa.. - 地球上有七洲。 Có bảy châu lục trên trái đất.
洲 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. châu; châu lục
一块大陆和附近岛屿的总称
- 亚洲 地域 很 广阔
- Châu Á diện tích rất rộng lớn.
- 美洲 有 多样 文化
- Châu Mỹ có nhiều nền văn hóa.
- 地球 上 有七洲
- Có bảy châu lục trên trái đất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bãi; đảo; cồn
河流中由沙石、泥土淤积而成的陆地
- 河边 有个 小洲
- Có một hòn đảo nhỏ bên sông.
- 那 是 片 淤积 洲
- Đó là một mảnh đảo phù sa.
- 那片 沙洲 上 有 很多 鸟
- Trên mảnh cồn cát đó có rất nhiều chim.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洲
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 他们 估计 是 欧洲人
- Tôi nghĩ họ là người châu Âu.
- 他 住 在 欧洲 很多年 了
- Anh ấy sống ở châu Âu nhiều năm rồi.
- 非洲 的 天气 非常 热
- Thời tiết ở châu Phi rất nóng.
- 亚洲 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực châu Á rất nổi tiếng.
- 他 二战 时 曾 在 欧洲 打仗
- Ông là một người lính ở châu Âu trong Thế chiến thứ hai.
- 他们 知道 你 在 南美洲 的 遭遇
- Họ biết những gì đã xảy ra ở Nam Mỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洲›