Đọc nhanh: 周转不开 (chu chuyển bất khai). Ý nghĩa là: gặp khó khăn về tài chính, không thể kiếm đủ.
周转不开 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gặp khó khăn về tài chính
to have financial difficulties
✪ 2. không thể kiếm đủ
unable to make ends meet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周转不开
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 资金 周转不灵
- xoay vòng vốn không nhanh.
- 这家 公司 前不久 宣告成立 , 开始运转
- công ty này tuyên bố thành lập không lâu, nay bắt đầu hoạt động.
- 他 刚 想 开口 , 但 一 转念 , 觉得 还是 暂时 不 说 为 好
- anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
周›
开›
转›