求情告饶 qiúqíng gàoráo
volume volume

Từ hán việt: 【cầu tình cáo nhiêu】

Đọc nhanh: 求情告饶 (cầu tình cáo nhiêu). Ý nghĩa là: cầu xin sự tha thứ (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "求情告饶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

求情告饶 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cầu xin sự tha thứ (thành ngữ)

to beg for forgiveness (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求情告饶

  • volume volume

    - 求情 qiúqíng 告饶 gàoráo

    - van xin tha thứ.

  • volume volume

    - 讨情 tǎoqíng 告饶 gàoráo

    - xin nể tình tha thứ

  • volume volume

    - 求情 qiúqíng 告饶 gàoráo

    - cầu xin tha thứ

  • volume volume

    - fán 上门来 shàngménlái 求情 qiúqíng de 一概 yīgài 挡驾 dǎngjià

    - phàm là những người đến cửa cầu cạnh ông ấy đều nhất loạt từ chối khéo.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 事情 shìqing 回去 huíqu xiě 报告 bàogào 导写 dǎoxiě 事情 shìqing

    - Chuyện hôm nay, về nhà viết báo cáo diễn tả lại sự việc

  • volume volume

    - 准新郎 zhǔnxīnláng 决定 juédìng 告诉 gàosù de 父亲 fùqīn 寻求 xúnqiú 解决 jiějué 方法 fāngfǎ

    - Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zuò 任何 rènhé 事情 shìqing dōu 应该 yīnggāi 实事求是 shíshìqiúshì

    - Chúng ta nên thực sự cầu thị trong mọi việc chúng ta làm.

  • volume volume

    - 人世间 rénshìjiān yǒu 一种 yīzhǒng ài 没有 méiyǒu 奢求 shēqiú 没有 méiyǒu shuí duì 谁错 shuícuò 不怪 bùguài 缘浅 yuánqiǎn 情深 qíngshēn

    - Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Ráo
    • Âm hán việt: Nhiêu
    • Nét bút:ノフフ一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVJPU (弓女十心山)
    • Bảng mã:U+9976
    • Tần suất sử dụng:Cao