Đọc nhanh: 讨饶 (thảo nhiêu). Ý nghĩa là: xin khoan dung; xin dung thứ.
讨饶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin khoan dung; xin dung thứ
求饶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨饶
- 讨情 告饶
- xin nể tình tha thứ
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 仓库 里 饶有 粮食
- Trong kho có nhiều lương thực.
- 他 不 容易 饶恕 别人
- Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.
- 骑士 们 在 小 酒店 里 会合 , 讨论 他们 的 计划
- Các kỵ sĩ tụ họp tại khách sạn nhỏ để thảo luận về kế hoạch của họ.
- 他 为 这笔 钱 已经 催讨 了 一年 半
- Anh ta đã giục trả món tiền này nửa năm rồi.
- 今天 的 讨论 到此为止
- Cuộc thảo luận hôm nay dừng lại ở đây.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讨›
饶›