Đọc nhanh: 告竭 (cáo kiệt). Ý nghĩa là: cạn kiệt; khánh kiệt; trống rỗng. Ví dụ : - 库藏告竭 kho tàng trống rỗng. - 该地区矿藏由于长期开采,今已告竭。 tài nguyên khoáng sản trong vùng này do sự khai thác trong một thời gian dài, đến hôm nay đã cạn kiệt rồi.
告竭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cạn kiệt; khánh kiệt; trống rỗng
指财务、矿藏等净尽
- 库藏 告竭
- kho tàng trống rỗng
- 该 地区 矿藏 由于 长期 开采 , 今已 告竭
- tài nguyên khoáng sản trong vùng này do sự khai thác trong một thời gian dài, đến hôm nay đã cạn kiệt rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告竭
- 库藏 告竭
- kho tàng trống rỗng
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
- 事故 的 报告 已经 提交
- Báo cáo về tai nạn đã được nộp.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 该 地区 矿藏 由于 长期 开采 , 今已 告竭
- tài nguyên khoáng sản trong vùng này do sự khai thác trong một thời gian dài, đến hôm nay đã cạn kiệt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
竭›