Đọc nhanh: 告负 (cáo phụ). Ý nghĩa là: thất bại; bại; thua (thi đấu thể thao). Ví dụ : - 甲队以0比3告负。 đội A thua 3-0.
告负 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất bại; bại; thua (thi đấu thể thao)
(体育比赛等) 失败
- 甲队 以 0 比 3 告负
- đội A thua 3-0.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告负
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 甲队 以 0 比 3 告负
- đội A thua 3-0.
- 不要 太 自负 了
- Đừng có tự phụ quá.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 不要 欺负 新来 的 同学
- Không được bắt nạt học sinh mới đến.
- 平面 设计师 负责 创作 广告 、 海报 和 品牌 标识 等 视觉 设计
- Thiết kế đồ họa chịu trách nhiệm sáng tạo các thiết kế hình ảnh cho quảng cáo, áp phích và logo thương hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
负›