拍马 pāimǎ
volume volume

Từ hán việt: 【phách mã】

Đọc nhanh: 拍马 (phách mã). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) khích lệ, giống như 拍馬屁 | 拍马屁, để tâng bốc hoặc ngu xuẩn, thúc giục trên một con ngựa bằng cách vỗ nhẹ vào đáy của nó. Ví dụ : - 拍马钻营 nịnh hót; nịnh nọt

Ý Nghĩa của "拍马" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拍马 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) khích lệ

fig. to encourage

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拍马 pāimǎ 钻营 zuānyíng

    - nịnh hót; nịnh nọt

✪ 2. giống như 拍馬屁 | 拍马屁, để tâng bốc hoặc ngu xuẩn

same as 拍馬屁|拍马屁, to flatter or toady

✪ 3. thúc giục trên một con ngựa bằng cách vỗ nhẹ vào đáy của nó

to urge on a horse by patting its bottom

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍马

  • volume volume

    - 下马 xiàmǎ 步行 bùxíng

    - Xuống ngựa đi bộ

  • volume volume

    - 拍马 pāimǎ 钻营 zuānyíng

    - nịnh hót; nịnh nọt

  • volume volume

    - 这人 zhèrén jiù huì pāi rén 马屁 mǎpì

    - Người này chỉ biết nịnh bợ người khác.

  • volume volume

    - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • volume volume

    - 频频 pínpín xiàng 上司 shàngsī 逢迎 féngyíng 拍马 pāimǎ 想要 xiǎngyào 获得 huòdé 升官 shēngguān de 终南捷径 zhōngnánjiéjìng

    - Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.

  • volume volume

    - 总爱 zǒngài pāi 领导 lǐngdǎo 马屁 mǎpì

    - Anh ấy luôn thích nịnh nọt sếp.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 记者 jìzhě 只好 zhǐhǎo shuō miǎn 贵姓 guìxìng

    - Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã

  • - 不要 búyào 拖延 tuōyán 问题 wèntí 马上 mǎshàng 解决 jiějué 现在 xiànzài jiù zuò

    - Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pāi , Pò
    • Âm hán việt: Bác , Phách
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHA (手竹日)
    • Bảng mã:U+62CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao