Đọc nhanh: 拍马者 (phách mã giả). Ý nghĩa là: người tâng bốc, ngu ngốc.
拍马者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người tâng bốc
flatterer
✪ 2. ngu ngốc
toady
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍马者
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 拍马 钻营
- nịnh hót; nịnh nọt
- 马上 滚 去 偷渡者 酒吧
- Bạn lấy lại cái mông xin lỗi của bạn trở lại Stowaway
- 这人 就 会 拍 人 马屁
- Người này chỉ biết nịnh bợ người khác.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 参加 打猎 者 打猎 中 的 跟 随着 一群 猎狗 的 全体 骑马 猎人
- Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.
- 他 总爱 拍 领导 马屁
- Anh ấy luôn thích nịnh nọt sếp.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拍›
者›
马›