Đọc nhanh: 吸烟者用口腔雾化器 (hấp yên giả dụng khẩu khang vụ hoá khí). Ý nghĩa là: Bình sinh hơi cho người hút thuốc.
吸烟者用口腔雾化器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bình sinh hơi cho người hút thuốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸烟者用口腔雾化器
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 雾化器 在 我 包里
- Máy phun sương ở trong túi xách của tôi.
- 她 正用 吸尘器 吸尘
- Cô ấy đang dùng máy hút bụi để hút bụi.
- 更换 烟雾 探测器 的 电池
- Thay pin trong máy dò khói
- 我吸 了 一口 烟
- Tôi hút một hơi thuốc.
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
- 蒸发器 蒸发 的 器具 , 尤其 是 用于 蒸发 吸入 药剂 的 装置
- Các thiết bị hơi hóa, đặc biệt là các thiết bị được sử dụng để hơi hóa và hít thuốc.
- 消防队员 需用 呼吸 器械 才能 进入 燃烧 著 的 房屋
- Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
口›
吸›
器›
烟›
用›
者›
腔›
雾›