Đọc nhanh: 吸烟者用痰盂 (hấp yên giả dụng đàm vu). Ý nghĩa là: Ống nhổ dùng cho người hút thuốc.
吸烟者用痰盂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ống nhổ dùng cho người hút thuốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸烟者用痰盂
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 他 喜欢 用 手弹 烟灰
- Anh ấy thích dùng tay gạt tàn thuốc.
- 厂房 重地 , 禁止 吸烟
- đây là nơi quan trọng trong nhà máy, cấm hút thuốc.
- 他们 是 使用者
- Họ là người sử dụng.
- 公共场所 禁止 吸烟
- Cấm hút thuốc nơi công cộng.
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
- 你 继续 这样 大量 吸烟 , 就是 在 自掘坟墓
- Nếu bạn tiếp tục hút thuốc nhiều như vậy, bạn đang tự đào mồ chôn mình.
- 全世界 吸烟者 总数 约 为 13 亿
- Tổng số người hít phải khói thuốc (thụ động) trên toàn thế giới vào khoảng1 tỷ 300 triệu người
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
烟›
用›
痰›
盂›
者›