Đọc nhanh: 吸毒成瘾 (hấp độc thành ẩn). Ý nghĩa là: nghiện ma túy.
吸毒成瘾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiện ma túy
drug addiction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸毒成瘾
- 吸毒 常常 导致 家庭 破裂
- Sử dụng ma túy thường dẫn đến đổ vỡ gia đình.
- 他 对 毒品 上瘾 了
- Anh ấy đã nghiện ma túy.
- 别忘了 是 他 的 遗传 体质 引发 的 吸毒 成瘾
- Đừng quên khuynh hướng di truyền của anh ấy đối với chứng nghiện.
- 她 成功 清除 了 病毒
- Cô ấy đã thành công loại bỏ virus.
- 吸毒 对 健康 有 很大 危害
- Sử dụng ma túy rất có hại cho sức khỏe.
- 他 已经 上 了 毒品 瘾
- Anh ấy đã nghiện ma túy.
- 他 因 吸毒 过量 而 要命
- Anh ấy chết vì sử dụng ma túy quá liều.
- 吸 鸦片 者 通常 容易 陷入 毒瘾 无法自拔
- Người hút thuốc phiện thường dễ rơi vào nghiện ngập và khó thoát ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
成›
毒›
瘾›