Các biến thể (Dị thể) của 吮

  • Cách viết khác

    𦧊

Ý nghĩa của từ 吮 theo âm hán việt

吮 là gì? (Duyện). Bộ Khẩu (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: mút, hút, Mút, hút. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • mút, hút

Từ điển Thiều Chửu

  • Mút, như duyện nhũ mút sữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bú, mút

- Bú sữa.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mút, hút

- “Quân nhân hữu bệnh thư giả, Ngô Khởi quỵ nhi tự duyện kì nùng” , (Ngoại trữ thuyết tả thượng ) Quân sĩ có người mắc bệnh nhọt, Ngô Khởi quỳ gối tự hút mủ cho.

Trích: “duyện nhũ” mút sữa. Hàn Phi Tử

Từ ghép với 吮