听力 tīnglì
volume volume

Từ hán việt: 【thính lực】

Đọc nhanh: 听力 (thính lực). Ý nghĩa là: khả năng nghe; thính lực; năng lực nghe, khả năng nghe; kỹ năng nghe; nghe hiểu. Ví dụ : - 爷爷的听力变差了。 Thính lực của ông đã suy giảm.. - 噪音会损伤听力。 Tiếng ồn có thể làm hại thính lực.. - 他的听力一直不太好。 Thính giác của anh ấy luôn không tốt.

Ý Nghĩa của "听力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

听力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khả năng nghe; thính lực; năng lực nghe

耳朵听到声音的能力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爷爷 yéye de 听力 tīnglì 变差 biànchà le

    - Thính lực của ông đã suy giảm.

  • volume volume

    - 噪音 zàoyīn huì 损伤 sǔnshāng 听力 tīnglì

    - Tiếng ồn có thể làm hại thính lực.

  • volume volume

    - de 听力 tīnglì 一直 yìzhí 不太好 bùtàihǎo

    - Thính giác của anh ấy luôn không tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. khả năng nghe; kỹ năng nghe; nghe hiểu

第二语言学习中通过听来理解所学语言的能力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 英语听力 yīngyǔtīnglì 很难 hěnnán

    - Nghe hiểu tiếng Anh rất khó.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 听力 tīnglì 考试 kǎoshì 有点 yǒudiǎn nán

    - Bài kiểm tra nghe lần này hơi khó.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 强调 qiángdiào 听力 tīnglì de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Giáo viên nhấn mạnh tầm quan trọng của kỹ năng nghe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听力

  • volume volume

    - 噪音 zàoyīn huì 损伤 sǔnshāng 听力 tīnglì

    - Tiếng ồn có thể làm hại thính lực.

  • volume volume

    - de 听力 tīnglì 一直 yìzhí 不太好 bùtàihǎo

    - Thính giác của anh ấy luôn không tốt.

  • volume volume

    - 听话 tīnghuà hěn 吃力 chīlì

    - Anh ấy rất khó khăn để nghe.

  • volume volume

    - hěn 害怕 hàipà shàng 听力 tīnglì

    - Tôi rất sợ phải học nghe.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 课程 kèchéng 着重于 zhuózhòngyú 听力 tīnglì 训练 xùnliàn

    - Khóa học này tập trung vào luyện nghe.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì tīng qīng 声音 shēngyīn

    - Anh ấy cố gắng nghe rõ âm thanh.

  • - 汉语 hànyǔ 考试 kǎoshì 包括 bāokuò 听力 tīnglì 阅读 yuèdú 写作 xiězuò 部分 bùfèn

    - Kỳ thi tiếng Trung bao gồm phần nghe, đọc và viết.

  • - 汉语 hànyǔ 听力 tīnglì 练习 liànxí néng 帮助 bāngzhù 更好 gènghǎo 理解 lǐjiě 中文 zhōngwén 对话 duìhuà

    - Các bài luyện nghe tiếng Trung sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn các cuộc đối thoại bằng tiếng Trung.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao