Đọc nhanh: 听力 (thính lực). Ý nghĩa là: khả năng nghe; thính lực; năng lực nghe, khả năng nghe; kỹ năng nghe; nghe hiểu. Ví dụ : - 爷爷的听力变差了。 Thính lực của ông đã suy giảm.. - 噪音会损伤听力。 Tiếng ồn có thể làm hại thính lực.. - 他的听力一直不太好。 Thính giác của anh ấy luôn không tốt.
听力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khả năng nghe; thính lực; năng lực nghe
耳朵听到声音的能力
- 爷爷 的 听力 变差 了
- Thính lực của ông đã suy giảm.
- 噪音 会 损伤 听力
- Tiếng ồn có thể làm hại thính lực.
- 他 的 听力 一直 不太好
- Thính giác của anh ấy luôn không tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khả năng nghe; kỹ năng nghe; nghe hiểu
第二语言学习中通过听来理解所学语言的能力
- 英语听力 很难
- Nghe hiểu tiếng Anh rất khó.
- 这次 听力 考试 有点 难
- Bài kiểm tra nghe lần này hơi khó.
- 老师 强调 听力 的 重要性
- Giáo viên nhấn mạnh tầm quan trọng của kỹ năng nghe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听力
- 噪音 会 损伤 听力
- Tiếng ồn có thể làm hại thính lực.
- 他 的 听力 一直 不太好
- Thính giác của anh ấy luôn không tốt.
- 他 听话 很 吃力
- Anh ấy rất khó khăn để nghe.
- 我 很 害怕 上 听力 课
- Tôi rất sợ phải học nghe.
- 这个 课程 着重于 听力 训练
- Khóa học này tập trung vào luyện nghe.
- 他 努力 听 清 声音
- Anh ấy cố gắng nghe rõ âm thanh.
- 汉语 考试 包括 听力 、 阅读 和 写作 部分
- Kỳ thi tiếng Trung bao gồm phần nghe, đọc và viết.
- 汉语 听力 练习 能 帮助 你 更好 地 理解 中文 对话
- Các bài luyện nghe tiếng Trung sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn các cuộc đối thoại bằng tiếng Trung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
听›