Đọc nhanh: 听力课 (thính lực khoá). Ý nghĩa là: Môn nghe. Ví dụ : - 学听力课 Học môn thính lực
听力课 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Môn nghe
- 学 听力 课
- Học môn thính lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听力课
- 学 听力 课
- Học môn thính lực
- 他 无聊 地 听 老师 讲课
- Anh ấy nghe thầy giáo giảng bài một cách buồn chán.
- 听力 是 沟通 的 重要 部分
- Khả năng nghe là phần quan trọng trong giao tiếp.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 我 很 害怕 上 听力 课
- Tôi rất sợ phải học nghe.
- 受训 的 突击队员 要 参加 令人 筋疲力尽 的 突击 课程
- Những thành viên của đội tác chiến đã được đào tạo sẽ tham gia vào khóa huấn luyện tác chiến gian khổ và mệt mỏi.
- 这个 课程 着重于 听力 训练
- Khóa học này tập trung vào luyện nghe.
- 他 努力 听 清 声音
- Anh ấy cố gắng nghe rõ âm thanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
听›
课›