Đọc nhanh: 听众信箱 (thính chúng tín tương). Ý nghĩa là: Hộp thư bạn nghe đài.
听众信箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hộp thư bạn nghe đài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听众信箱
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 倾听 群众 的 呼声
- lắng nghe ý kiến và yêu cầu của nhân dân.
- 他 通过 电话 打听 到 她 的 信息
- Anh nghe ngóng được thông tin của cô qua điện thoại.
- 别 听信 那些 奉承话
- Đừng tin vào những lời tâng bốc đó.
- 听取 群众 的 意见
- lấy ý kiến của quần chúng.
- 他 感人 的 演讲 足以 赢得 听众 的 支持
- Bài phát biểu cảm động của anh ấy đủ để chinh phục khán thính giả.
- 你 让 他 先 把 语音 留言 信箱 清空 吧
- Yêu cầu anh ta làm trống hộp thư thoại của mình.
- 今天 晚上 开会 就 决定 这件 事儿 , 你 听信 吧
- tối nay mở cuộc họp để quyết định việc này, anh đợi tin nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
信›
听›
箱›