Đọc nhanh: 听诊 (thính chẩn). Ý nghĩa là: nghe chẩn đoán bệnh.
听诊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe chẩn đoán bệnh
诊察的一种方法,用耳朵或听诊器来听心、肺等内脏器官的声音,以便进行诊断
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听诊
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 不能 光听 颂杨 , 好话 坏话 都 要 听
- không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 不要 呐 , 大家 都 在 听
- Đừng hét nữa, mọi người đều đang nghe.
- 不 等 了 , 我 有 个 急诊
- Không đợi nữa, tôi còn có ca cấp cứu.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
诊›