Đọc nhanh: 听信谣言 (thính tín dao ngôn). Ý nghĩa là: để ý đến những lời tán gẫu vu vơ (thành ngữ).
听信谣言 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để ý đến những lời tán gẫu vu vơ (thành ngữ)
to take heed of idle chatter (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听信谣言
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 别信 人口 的 谣言
- Đừng tin lời đồn từ miệng mọi người.
- 辟 谣言 以正视听
- Loại bỏ tin đồn để mọi người có cái nhìn đúng.
- 不要 相信 那些 谣言
- Đừng tin những tin đồn đó.
- 他们 相信 了 那个 谣言
- Họ đã tin vào lời đồn đó.
- 你 说 得 这样 露骨 , 我 不 相信 他 没 听懂
- anh nói lộ liễu như vậy, tôi không tin là anh ấy không hiểu.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
- 可是 你 答应 过要 帮 我们 的 忙 , 你 这 言而无信 的 小人 !
- Nhưng bạn đã hứa sẽ giúp chúng tôi mà, đồ tiểu nhân không thể tin được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
听›
言›
谣›