Đọc nhanh: 否定句 (phủ định câu). Ý nghĩa là: câu phủ định.
否定句 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu phủ định
negative sentence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 否定句
- 一口 否定
- phủ định hoàn toàn.
- 医生 们 进行 会诊 , 决定 是否 需要 动手术
- Bác sĩ tham gia hội chẩn và quyết định liệu có cần phẫu thuật hay không.
- 决定 你 需要 哪 一个 介词 来 完成 这个 句子
- Quyết định giới từ nào bạn cần để hoàn thành câu.
- 他 说 的话 很 否定
- Lời anh ấy nói đều mang tính phủ định.
- 他们 得到 一个 否定 的 答复
- Họ nhận được câu trả lời phủ định.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 学费
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 费用
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả các khoản phí du học năm tới hay không.
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›
否›
定›