Đọc nhanh: 吞 (thôn). Ý nghĩa là: nuốt; ngốn, chiếm lấy; chiếm đoạt, nhẫn nhịn; chịu đựng. Ví dụ : - 狼吞虎咽 Nuốt như sói, ngốn như hổ; ăn như hùm như sói.. - 他匆忙吞下饭。 Anh ấy vội vàng nuốt miếng cơm.. - 敌军吞了小镇。 Quân địch chiếm lấy thị trấn nhỏ.
吞 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nuốt; ngốn
不嚼或不细嚼,整个儿地或成块地咽下去
- 狼吞虎咽
- Nuốt như sói, ngốn như hổ; ăn như hùm như sói.
- 他 匆忙 吞 下饭
- Anh ấy vội vàng nuốt miếng cơm.
✪ 2. chiếm lấy; chiếm đoạt
并吞;吞没
- 敌军 吞 了 小镇
- Quân địch chiếm lấy thị trấn nhỏ.
- 那 家 公司 被 吞
- Công ty đó bị chiếm đoạt.
✪ 3. nhẫn nhịn; chịu đựng
忍气吞声
- 别 一味 地 吞声
- Đừng cứ nhẫn nhịn như thế.
- 她 独自 吞 痛苦
- Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吞
- 吞剥 民财
- xâm chiếm bóc lột tài sản của nhân dân.
- 饮泣吞声
- nuốt nước mắt, nuốt tiếng khóc.
- 吞吐 其词
- ấp a ấp úng; nói năng ấp a ấp úng
- 半吞半吐
- úp úp mở mở
- 侵吞 别国 领土
- Thôn tính lãnh thổ nước khác.
- 吃 东西 不要 狼吞虎咽
- Đừng ăn ngấu nghiến như thế.
- 吃 吞拿鱼 准备 去 灌木丛 便 便
- Ăn cá ngừ và sẵn sàng dùng bô.
- 可以 让 孩子 们 吃 吞拿鱼
- Điều đó có thể cho những em bé ăn cá ngừ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吞›