Đọc nhanh: 鲸吞 (kình thôn). Ý nghĩa là: nuốt trôi; nuốt chửng; thôn tính (ví với việc thôn tính đất đai). Ví dụ : - 蚕食鲸吞。 tằm ăn, cá voi nuốt.
鲸吞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nuốt trôi; nuốt chửng; thôn tính (ví với việc thôn tính đất đai)
象鲸鱼一样地吞食,多用来比喻吞并土地
- 蚕食鲸吞
- tằm ăn, cá voi nuốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲸吞
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 蚕食鲸吞
- tằm ăn, cá voi nuốt.
- 半吞半吐
- úp úp mở mở
- 侵吞 别国 领土
- Thôn tính lãnh thổ nước khác.
- 吃 东西 不要 狼吞虎咽
- Đừng ăn ngấu nghiến như thế.
- 吃 吞拿鱼 准备 去 灌木丛 便 便
- Ăn cá ngừ và sẵn sàng dùng bô.
- 可以 让 孩子 们 吃 吞拿鱼
- Điều đó có thể cho những em bé ăn cá ngừ
- 发酵 须鲸 和 羊头 芝士
- Phô mai đầu cừu và cá voi minke lên men.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吞›
鲸›