Đọc nhanh: 大人不记小人过 (đại nhân bất ký tiểu nhân quá). Ý nghĩa là: một người có tầm vóc đạo đức cao không nhớ những hành vi phạm tội của một người có tầm vóc đạo đức thấp..
大人不记小人过 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một người có tầm vóc đạo đức cao không nhớ những hành vi phạm tội của một người có tầm vóc đạo đức thấp.
a person of great moral stature does not remember the offenses committed by one of low moral stature
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大人不记小人过
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
- 现代人 追求 小家庭 , 大家庭 不断 裂变
- thời đại ngày nay, con người theo đuổi việc thành lập những gia đình nhỏ, các gia đình lớn không ngừng phân chia ra.
- 人不大 , 胆子 却 不小
- Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.
- 大人 都 做 不到 , 况 小孩
- Người lớn còn không làm được, huống hồ là trẻ con.
- 气量 大 的 人 对 这点儿 小事 是 不会 介意 的
- người nhẫn nhục đối với chuyện nhỏ này chẳng để ý tới.
- 大人 说话 , 小孩子 家 不要 插嘴 !
- Người lớn nói chuyện, trẻ con đừng chõ mồm vào
- 她 瞧不起 没上 过 大学 的 人
- Cô ấy coi thường những người chưa từng học đại học.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
大›
⺌›
⺍›
小›
记›
过›