xià
volume volume

Từ hán việt: 【hách.hạ.nha】

Đọc nhanh: (hách.hạ.nha). Ý nghĩa là: doạ; doạ dẫm; hù (làm cho khiếp sợ), sợ; sợ hãi. Ví dụ : - 那只狗突然吓了我一跳。 Con chó đó đột nhiên làm tôi giật mình.. - 小猫突然跳出来吓到了小狗。 Chú mèo đột nhiên nhảy ra, làm chú chó sợ hãi.. - 他故意吓我我一点也不怕。 Anh ta cố tình dọa tôi, tôi không sợ chút nào.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. doạ; doạ dẫm; hù (làm cho khiếp sợ)

使害怕

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhǐ gǒu 突然 tūrán xià le tiào

    - Con chó đó đột nhiên làm tôi giật mình.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo 突然 tūrán tiào 出来 chūlái xià dào le 小狗 xiǎogǒu

    - Chú mèo đột nhiên nhảy ra, làm chú chó sợ hãi.

  • volume volume

    - 故意 gùyì xià 一点 yìdiǎn 不怕 bùpà

    - Anh ta cố tình dọa tôi, tôi không sợ chút nào.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. sợ; sợ hãi

害怕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小孩儿 xiǎoháier xià 大哭 dàkū

    - Đứa trẻ sợ đến mức khóc to.

  • volume volume

    - xià chū 一身 yīshēn 冷汗 lěnghàn

    - Sợ toát mồ hôi lạnh.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 吓+一跳/一下/醒/死/跑/坏/傻/哭/着

Ví dụ:
  • volume

    - cóng 背后 bèihòu pāi le 一下 yīxià xià le 一下 yīxià

    - Anh ấy vỗ vào lưng tôi một cái, làm tôi giật mình.

  • volume

    - 夜里 yèli de 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng xià xǐng le

    - Tiếng động lớn trong đêm đã làm tôi tỉnh giấc.

  • volume

    - 这个 zhègè 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng 差点 chàdiǎn 吓死 xiàsǐ le

    - Bộ phim kinh dị này suýt nữa làm tôi sợ chết khiếp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 吓+不/得+死/跑/着

Ví dụ:
  • volume

    - xià pǎo le

    - Cô ấy sợ đến mức chạy đi.

  • volume

    - xià

    - Không làm bạn sợ chết được đâu.

✪ 3. 吓+得+不敢看/脸色发白/要死/浑身发抖/坐在了地上

Ví dụ:
  • volume

    - 看到 kàndào shé hòu xià 脸色 liǎnsè 发白 fābái

    - Cô ấy thấy con rắn xong sợ đến tái mặt.

  • volume

    - 那个 nàgè 噩梦 èmèng xià 要死 yàosǐ

    - Cơn ác mộng đó làm anh ấy sợ muốn chết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 马群 mǎqún 受到 shòudào 惊吓 jīngxià 惊奔 jīngbēn 起来 qǐlai

    - Bầy ngựa bị hoảng sợ mà lồng lên.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 吓唬 xiàhǔ

    - Bạn đừng dọa nạt tôi.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi bèi xià 说不出 shuōbuchū huà lái cái duì

    - Bạn đã không nói nên lời vì sợ hãi.

  • volume volume

    - 骤然 zhòurán zhàn 大家 dàjiā dōu 吓了一跳 xiàleyītiào

    - Anh ấy đột nhiên đứng dậy, mọi người đều bị giật mình.

  • volume volume

    - 大声 dàshēng 说话 shuōhuà 吓坏 xiàhuài le 小孩 xiǎohái

    - Anh ấy nói to khiến trẻ con sợ hãi.

  • volume volume

    - yòng 大声 dàshēng de 叫喊 jiàohǎn lái 恐吓 kǒnghè 我们 wǒmen

    - Anh ta dùng tiếng hét lớn để đe dọa chúng tôi。

  • volume volume

    - yòng 恶狠狠 èhěnhěn de 眼神 yǎnshén 威吓 wēihè 别人 biérén

    - Anh ấy dùng ánh mắt dữ tợn để uy hiếp người khác.

  • volume volume

    - 永远 yǒngyuǎn 不会 búhuì 吓唬 xiàhǔ huò 伤害 shānghài 任何人 rènhérén

    - Anh ấy sẽ không bao giờ hăm dọa hay làm tổn thương bất cứ ai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hè , Xià
    • Âm hán việt: Hách , Hạ , Nha
    • Nét bút:丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMY (口一卜)
    • Bảng mã:U+5413
    • Tần suất sử dụng:Cao