chī
volume volume

Từ hán việt: 【cật, ngật】

Đọc nhanh: (cật, ngật). Ý nghĩa là: ăn; uống, nhờ; sống nhờ; ăn nhờ ở đậu, ăn; tiêu diệt (dùng trong quân sự,chơi cờ). Ví dụ : - 我喜欢吃苹果。 Tớ thích ăn táo.. - 你快吃药吧! Bạn mau uống thuốc đi.. - 小孩子正在吃奶。 Đứa trẻ đang uống sữa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

khi là Động từ (có 10 ý nghĩa)

✪ 1. ăn; uống

把食物等放到嘴里经过咀嚼咽下去 (包括吸、喝)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 苹果 píngguǒ

    - Tớ thích ăn táo.

  • volume volume

    - kuài 吃药 chīyào ba

    - Bạn mau uống thuốc đi.

  • volume volume

    - 小孩子 xiǎoháizi 正在 zhèngzài 吃奶 chīnǎi

    - Đứa trẻ đang uống sữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nhờ; sống nhờ; ăn nhờ ở đậu

依靠某种事物来生活

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一直 yìzhí 吃劳保 chīláobǎo

    - Anh ấy luôn sống nhờ vào trợ cấp lao động.

  • volume volume

    - kào chī 房租 fángzū 就够 jiùgòu 生活 shēnghuó le

    - Ông ấy chỉ nhờ vào tiền thuê nhà là đủ sống rồi.

✪ 3. ăn; tiêu diệt (dùng trong quân sự,chơi cờ)

消灭 (多用于军事、棋戏)

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào chī de 没门儿 méiménér

    - Bạn muốn ăn quân mã của tôi sao? không có cửa!

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng chī le 四颗 sìkē le

    - Anh ấy đã ăn bốn quân cờ của tôi rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen xiān 敌人 dírén de 坦克 tǎnkè 吃光 chīguāng

    - Chúng ta trước tiên phải tiêu diệt hết xe tăng của địch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. tốn; mất; tiêu thụ; hao phí

耗费

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 工作 gōngzuò hěn 吃力 chīlì

    - Công việc này rất tốn sức.

  • volume volume

    - 爬山 páshān duì 来说 láishuō hěn chī 劲儿 jìner

    - Leo núi đối với tôi rất mất sức.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù chī le 很多 hěnduō 时间 shíjiān

    - Dự án này đã tốn rất nhiều thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. thấm; hút; hấp thu (chất lỏng)

吸收 (液体)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì mǎi de zhǐ hěn chī

    - Loại giấy tôi mua lần này rất thấm mực.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng zhǐ 不吃 bùchī

    - Loại giấy này không thấm mực.

  • volume volume

    - 沙土地 shātǔdì 特别 tèbié néng 吃水 chīshuǐ

    - Đất cát đặc biệt thấm nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 6. chịu; bị; mắc; cam chịu; chịu đựng

受;挨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi hěn 吃惊 chījīng

    - Nghe tin này, tôi rất ngạc nhiên.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 年轻 niánqīng shí chī guò 很多 hěnduō

    - Ông nội hồi trẻ đã chịu rất nhiều khổ cực.

  • volume volume

    - 放心 fàngxīn ba 不会 búhuì ràng 吃亏 chīkuī

    - Yên tâm đi! tôi không để bạn bị thiệt đâu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 7. tiếp thu; tìm hiểu

领会;理解

Ví dụ:
  • volume volume

    - 吃透 chītòu le zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng

    - Anh ấy đã hiểu rõ nội dung của cuốn sách này.

  • volume volume

    - 吃不准 chībùzhǔn 这道题 zhèdàotí de 答案 dáàn

    - Tôi không chắc chắn về câu trả lời của câu hỏi này.

✪ 8. ngập; mớn; ăn vào (chỉ một vật thể đi vào một vật thể khác)

指一物体进入另一物体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 轮船 lúnchuán 越重 yuèzhòng 吃水 chīshuǐ 越深 yuèshēn

    - Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 零件 língjiàn chī dāo 不能 bùnéng 太浅 tàiqiǎn

    - Linh kiện này khi cắt không thể ăn vào quá nông.

✪ 9. chấp nhận; đồng ý

表示心理上的接受

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不吃 bùchī zhè 一套 yītào

    - Tôi không chấp nhận chuyện này.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 根本 gēnběn 不吃 bùchī zhè 一套 yītào

    - Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.

✪ 10. ăn hàng; ăn quán; ăn nhà hàng

在某个地方、用某种吃饭做饭的工具或者按照某个标准吃饭。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 之后 zhīhòu 一直 yìzhí chī 食堂 shítáng

    - Sau khi đi làm thì tôi luôn ăn hàng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān qǐng 你们 nǐmen chī 饭馆 fànguǎn

    - Hôm nay tôi mời các bạn ăn nhà hàng.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồ ăn

吃的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen guò zhe 缺吃少穿 quēchīshǎochuān de 生活 shēnghuó

    - Họ sống cuộc sống thiếu ăn thiếu mặc.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 还有 háiyǒu 很多 hěnduō rén dōu 缺吃少穿 quēchīshǎochuān

    - Hiện nay còn có rất nhiều người thiếu ăn thiếu mặc.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói lắp; cà lăm

结巴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 口吃 kǒuchī shì 自信 zìxìn de 表现 biǎoxiàn

    - Nói lắp là biểu hiện của việc không tự tin.

  • volume volume

    - xiǎo míng 因为 yīnwèi 紧张 jǐnzhāng ér 口吃 kǒuchī

    - Tiểu Minh nói lắp vì căng thẳng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 吃 + 素/荤/辣

ăn chay/ăn mặn/ăn cay

Ví dụ:
  • volume

    - cóng 十八岁 shíbāsuì jiù 开始 kāishǐ 吃素 chīsù

    - Tôi đã bắt đầu ăn chay từ năm 18 tuổi.

  • volume

    - 四川人 sìchuānrén 习惯 xíguàn chī

    - Người Tứ Xuyên quen ăn cay.

  • volume

    - 平时 píngshí 很少 hěnshǎo 吃荤 chīhūn

    - Cô ấy rất ít khi ăn mặn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 尝 vs 吃

Giải thích:

"" là ăn một chút, với mục đích là nếm một chút mùi vị ; khối lượng của "" nhiều hơn "", với mục đích ăn ngon ăn no.
"" còn là một ngữ tố, có thể kết hợp với ngữ tố khác để tạo thành từ, "" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 上次 shàngcì chī 蛋挞 dàntà jiān duī shì 很久以前 hěnjiǔyǐqián de shì

    - Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.

  • volume volume

    - 下课后 xiàkèhòu chī 午饭 wǔfàn

    - Tôi đi ăn trưa sau giờ học.

  • volume volume

    - 龙眼 lóngyǎn 很甜 hěntián hěn 好吃 hǎochī

    - Quả nhãn rất ngọt và ngon.

  • volume volume

    - 不吃 bùchī 别占座 biézhànzuò nín gěi 面子 miànzi

    - Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.

  • volume volume

    - xiǎng chī 这个 zhègè

    - Không, anh ấy muốn ăn cái này.

  • volume volume

    - 不准 bùzhǔn zài 车上 chēshàng chī 意大利 yìdàlì miàn

    - Một nơi để ăn spaghetti.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān hòu 我们 wǒmen 吃饭 chīfàn ba

    - Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.

  • volume volume

    - 不吃 bùchī 不要紧 búyàojǐn 一吃 yīchī chī 一锅 yīguō

    - Không ăn thì thôi, cứ ăn là ăn cả nồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa