Đọc nhanh: 吃 (cật, ngật). Ý nghĩa là: ăn; uống, nhờ; sống nhờ; ăn nhờ ở đậu, ăn; tiêu diệt (dùng trong quân sự,chơi cờ). Ví dụ : - 我喜欢吃苹果。 Tớ thích ăn táo.. - 你快吃药吧! Bạn mau uống thuốc đi.. - 小孩子正在吃奶。 Đứa trẻ đang uống sữa.
吃 khi là Động từ (có 10 ý nghĩa)
✪ 1. ăn; uống
把食物等放到嘴里经过咀嚼咽下去 (包括吸、喝)
- 我 喜欢 吃 苹果
- Tớ thích ăn táo.
- 你 快 吃药 吧 !
- Bạn mau uống thuốc đi.
- 小孩子 正在 吃奶
- Đứa trẻ đang uống sữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nhờ; sống nhờ; ăn nhờ ở đậu
依靠某种事物来生活
- 他 一直 吃劳保
- Anh ấy luôn sống nhờ vào trợ cấp lao động.
- 他 靠 吃 房租 就够 生活 了
- Ông ấy chỉ nhờ vào tiền thuê nhà là đủ sống rồi.
✪ 3. ăn; tiêu diệt (dùng trong quân sự,chơi cờ)
消灭 (多用于军事、棋戏)
- 你 要 吃 我 的 马 ? 没门儿 !
- Bạn muốn ăn quân mã của tôi sao? không có cửa!
- 他 已经 吃 了 我 四颗 棋 了
- Anh ấy đã ăn bốn quân cờ của tôi rồi.
- 我们 得 先 把 敌人 的 坦克 吃光
- Chúng ta trước tiên phải tiêu diệt hết xe tăng của địch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. tốn; mất; tiêu thụ; hao phí
耗费
- 这个 工作 很 吃力
- Công việc này rất tốn sức.
- 爬山 对 我 来说 很 吃 劲儿
- Leo núi đối với tôi rất mất sức.
- 这个 项目 吃 了 很多 时间
- Dự án này đã tốn rất nhiều thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. thấm; hút; hấp thu (chất lỏng)
吸收 (液体)
- 我 这次 买 的 纸 很 吃 墨
- Loại giấy tôi mua lần này rất thấm mực.
- 这种 纸 不吃 墨
- Loại giấy này không thấm mực.
- 沙土地 特别 能 吃水
- Đất cát đặc biệt thấm nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 6. chịu; bị; mắc; cam chịu; chịu đựng
受;挨
- 听到 这个 消息 , 我 很 吃惊
- Nghe tin này, tôi rất ngạc nhiên.
- 爷爷 年轻 时 吃 过 很多 苦
- Ông nội hồi trẻ đã chịu rất nhiều khổ cực.
- 放心 吧 ! 我 不会 让 你 吃亏
- Yên tâm đi! tôi không để bạn bị thiệt đâu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 7. tiếp thu; tìm hiểu
领会;理解
- 他 吃透 了 这 本书 的 内容
- Anh ấy đã hiểu rõ nội dung của cuốn sách này.
- 我 吃不准 这道题 的 答案
- Tôi không chắc chắn về câu trả lời của câu hỏi này.
✪ 8. ngập; mớn; ăn vào (chỉ một vật thể đi vào một vật thể khác)
指一物体进入另一物体
- 轮船 越重 吃水 越深
- Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.
- 这种 零件 吃 刀 不能 太浅
- Linh kiện này khi cắt không thể ăn vào quá nông.
✪ 9. chấp nhận; đồng ý
表示心理上的接受
- 我 不吃 这 一套
- Tôi không chấp nhận chuyện này.
- 人家 根本 不吃 他 这 一套
- Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.
✪ 10. ăn hàng; ăn quán; ăn nhà hàng
在某个地方、用某种吃饭做饭的工具或者按照某个标准吃饭。
- 工作 之后 我 一直 吃 食堂
- Sau khi đi làm thì tôi luôn ăn hàng.
- 今天 我 请 你们 吃 饭馆
- Hôm nay tôi mời các bạn ăn nhà hàng.
吃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ ăn
吃的东西
- 他们 过 着 缺吃少穿 的 生活
- Họ sống cuộc sống thiếu ăn thiếu mặc.
- 现在 还有 很多 人 都 缺吃少穿
- Hiện nay còn có rất nhiều người thiếu ăn thiếu mặc.
吃 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói lắp; cà lăm
结巴
- 口吃 是 不 自信 的 表现
- Nói lắp là biểu hiện của việc không tự tin.
- 小 明 因为 紧张 而 口吃
- Tiểu Minh nói lắp vì căng thẳng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吃
✪ 1. 吃 + 素/荤/辣
ăn chay/ăn mặn/ăn cay
- 我 从 十八岁 就 开始 吃素
- Tôi đã bắt đầu ăn chay từ năm 18 tuổi.
- 四川人 习惯 吃 辣
- Người Tứ Xuyên quen ăn cay.
- 她 平时 很少 吃荤
- Cô ấy rất ít khi ăn mặn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 吃 với từ khác
✪ 1. 尝 vs 吃
"尝" là ăn một chút, với mục đích là nếm một chút mùi vị ; khối lượng của "吃" nhiều hơn "尝", với mục đích ăn ngon ăn no.
"吃" còn là một ngữ tố, có thể kết hợp với ngữ tố khác để tạo thành từ, "尝" không có cách sử dụng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 不 , 他 想 吃 这个
- Không, anh ấy muốn ăn cái này.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 下班 后 我们 去 吃饭 吧
- Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.
- 不吃 不要紧 , 一吃 吃 一锅
- Không ăn thì thôi, cứ ăn là ăn cả nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›