Đọc nhanh: 吐翠 (thổ thuý). Ý nghĩa là: hiện ra màu xanh biếc; hiện lên màu xanh biếc. Ví dụ : - 杨柳吐翠 cây dương liễu màu xanh biếc
吐翠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiện ra màu xanh biếc; hiện lên màu xanh biếc
呈现碧绿的颜色
- 杨柳 吐翠
- cây dương liễu màu xanh biếc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吐翠
- 你 倒 是 去过 没 去过 , 别 吞吞吐吐 的
- Anh đã đi rồi hay chưa, đừng có ậm ừ như vậy.
- 骨鲠在喉 , 不吐 不快
- canh cánh bên lòng, không nói ra không được.
- 杨柳 吐翠
- cây dương liễu màu xanh biếc
- 他 必须 吐 出 侵吞 之物
- Anh ấy phải trả lại những gì đã chiếm đoạt.
- 他 谈吐 大方 , 不拘小节
- Anh ấy nói chuyện tự nhiên, không câu nệ.
- 他 随地吐痰 , 真 不 文明
- Anh ấy nhổ nước bọt tùy tiện, thật là thiếu văn minh.
- 他 的 谈吐 非常 潇洒
- Lời nói của anh ấy rất tự nhiên.
- 他 吐 槽 了 餐厅 的 服务态度
- Anh ấy chỉ trích thái độ phục vụ của nhà hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吐›
翠›