Đọc nhanh: 喷吐 (phún thổ). Ý nghĩa là: phụt lên; toé lên (ánh sáng, lửa, khí). Ví dụ : - 炉口喷吐着鲜红的火苗。 miệng lò phụt lên ngọn lửa cháy đỏ rực.. - 机车不住地喷吐着一团团白气。 đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
喷吐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụt lên; toé lên (ánh sáng, lửa, khí)
喷出 (光、火、气等)
- 炉口 喷吐 着 鲜红 的 火苗
- miệng lò phụt lên ngọn lửa cháy đỏ rực.
- 机车 不住 地 喷吐 着 一 团团 白 气
- đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷吐
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 他 打 了 一个 喷嚏
- Anh ấy hắt xì một cái.
- 他 得 吐 出 非法 占财
- Anh ấy phải trả lại tiền chiếm đoạt bất hợp pháp.
- 机车 不住 地 喷吐 着 一 团团 白 气
- đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
- 他 必须 吐 出 侵吞 之物
- Anh ấy phải trả lại những gì đã chiếm đoạt.
- 他 的 谈吐 非常 潇洒
- Lời nói của anh ấy rất tự nhiên.
- 他 吐 槽 了 我 给 他 的 建议
- Anh ấy phê bình các gợi ý của tôi.
- 炉口 喷吐 着 鲜红 的 火苗
- miệng lò phụt lên ngọn lửa cháy đỏ rực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吐›
喷›