后学 hòu xué
volume volume

Từ hán việt: 【hậu học】

Đọc nhanh: 后学 (hậu học). Ý nghĩa là: kẻ học sau; kẻ hậu học; kẻ đàn em (thường dùng làm lời nói khiêm tốn.). Ví dụ : - 贻误后学 làm hỏng người học sau

Ý Nghĩa của "后学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

后学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kẻ học sau; kẻ hậu học; kẻ đàn em (thường dùng làm lời nói khiêm tốn.)

后进的学者或读书人 (常用来谦辞)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 贻误 yíwù hòu xué

    - làm hỏng người học sau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后学

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 正在 zhèngzài 争先恐后 zhēngxiānkǒnghòu 学习 xuéxí 英语 yīngyǔ

    - Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.

  • volume volume

    - 五年 wǔnián hòu cóng 大学 dàxué 毕了业 bìleyè

    - Năm năm sau, anh ấy tốt nghiệp đại học.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 家境 jiājìng bìng 富裕 fùyù de 中学生 zhōngxuésheng 不甘落后 bùgānluòhòu

    - Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.

  • volume volume

    - dāng 医生 yīshēng 之后 zhīhòu 不久 bùjiǔ 改行 gǎiháng 从事 cóngshì 教学 jiāoxué 工作 gōngzuò

    - Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.

  • volume volume

    - 《 诗经 shījīng 楚辞 chǔcí duì 后世 hòushì de 文学 wénxué yǒu 很大 hěndà de 影响 yǐngxiǎng

    - Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 放学 fàngxué hòu 打工 dǎgōng

    - Anh ấy đi làm thêm sau giờ học mỗi ngày.

  • volume volume

    - fàng le 学后 xuéhòu 哪里 nǎlǐ

    - Bạn tan học xong sẽ đi đâu?

  • volume volume

    - 下学后 xiàxuéhòu 一起 yìqǐ 玩耍 wánshuǎ

    - Sau khi tan học cùng nhau chơi đùa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao