Đọc nhanh: 外滚口贴补强 (ngoại cổn khẩu thiếp bổ cường). Ý nghĩa là: Dán độn VC ngoài.
外滚口贴补强 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dán độn VC ngoài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外滚口贴补强
- 他 每月 贴补 弟弟 数十 元 钱
- mỗi tháng anh trai trợ cấp cho em trai mấy mươi đồng.
- 公司 的 住房补贴 吸引 了 很多 人
- Trợ cấp nhà ở của công ty đã thu hút nhiều người.
- 凡 连续 3 个 月 未领 工资 的 职工 可 享受 生活 补贴
- Người lao động không nhận lương trong 3 tháng liên tục được hưởng trợ cấp sinh hoạt
- 可口可乐 加强 了 广告 宣传攻势
- Coca-Cola đã đẩy mạnh chiến dịch quảng cáo của mình.
- 他 有 很 强 的 口才
- Anh ấy có tài ăn nói rất tốt.
- 她 有 外地口音
- Cô ấy có giọng nơi khác.
- 因为 有 两个 额外 的 以太网 接口
- Vì có thêm hai cổng ethernet?
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
外›
强›
滚›
补›
贴›