Đọc nhanh: 名气不正 (danh khí bất chính). Ý nghĩa là: xấu danh.
名气不正 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấu danh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名气不正
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 名 不正 言不顺 , 你 想 我 要 怎么办 ?
- Danh không chính, ngôn không thuận, bạn nghĩ tôi phải làm thế nào?
- 不可名状
- Không thể tả xiết được.
- 今年 天气 真 不 正常
- Thời tiết hôm nay thật không bình thường.
- 任何 一个 政府 的 当政 都 是 名 不正 言不顺 的
- Chính quyền của bất kỳ chính phủ nào đều là không chính đáng.
- 如果 不是 隆重 的 场合 , 邀请 要 用 非正式 的 语气
- Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật
- 他 正在 气头上 , 别人 的话 听不进去
- cậu ấy đang trong cơn giận dữ, người khác nói không nghe đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
名›
正›
气›