Đọc nhanh: 名山 (danh sơn). Ý nghĩa là: danh sơn; núi nổi tiếng. Ví dụ : - 游逛名山大川。 du lịch núi cao sông dài; lịch nơi non xanh nước biếc.. - 名山胜迹。 di tích núi non nổi tiếng.. - 登临名山大川,饱览壮丽景色。 du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
名山 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh sơn; núi nổi tiếng
著名的大山
- 游逛 名山大川
- du lịch núi cao sông dài; lịch nơi non xanh nước biếc.
- 名山 胜迹
- di tích núi non nổi tiếng.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 游历 名山大川
- đi du lịch núi cao sông dài
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名山
- 我 把 我 名牌 山羊绒 的 袜裤 剪 了 给 它 穿
- Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.
- 游历 名山大川
- đi du lịch núi cao sông dài
- 此山 名曰 泰山
- Ngọn núi này được gọi là Thái Sơn.
- 安徽 的 黄山 很 有名
- Núi Hoàng Sơn ở An Huy rất nổi tiếng.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 那处 名叫 金山 卫
- Nơi đó tên là Kim Sơn Vệ.
- 你 不该 以 出差 为名 , 到处 游山玩水
- anh không nên lấy danh nghĩa đi công tác để du ngoạn đó đây được.
- 他 是 有名 的 登山 运动健将
- Anh ấy là kiện tướng leo núi nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
山›