Đọc nhanh: 名人 (danh nhân). Ý nghĩa là: danh nhân; người có tiếng tăm. Ví dụ : - 名人墨迹。 bút tích của danh nhân.
名人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh nhân; người có tiếng tăm
著名的人物
- 名人 墨迹
- bút tích của danh nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名人
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 不要 辱没 别人 的 名声
- Đừng bôi nhọ danh tiếng của người khác.
- 他 总 揣些 罪名 给 别人
- Anh ấy luôn gán một vài tội danh cho người khác.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 他 是 一位 著名 的 科研人员
- Anh ấy là một nhà nghiên cứu khoa học nổi tiếng.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
- 他们 相继 采访 名人
- Họ lần lượt phỏng vấn người nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
名›
danh sĩthời xưa chỉ những người rất có danh vọng nhưng không làm quanthanh lưu
nhân vật nổi tiếng (trong giới nghệ thuật, giới chính trị); danh lưu
người nổi tiếng; người có tiếng tămhọ Văn Nhân
tai to mặt lớn; có tiếng và thế lực (thường chỉ giới văn học nghệ thuật)