名次 míngcì
volume volume

Từ hán việt: 【danh thứ】

Đọc nhanh: 名次 (danh thứ). Ý nghĩa là: thứ tự; thứ bậc; tên xếp theo thứ tự a, b, c, xếp hạng. Ví dụ : - 这匹马在比赛中没有取得名次。 Con ngựa này không đạt được vị trí trong cuộc thi.

Ý Nghĩa của "名次" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

名次 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thứ tự; thứ bậc; tên xếp theo thứ tự a, b, c, xếp hạng

依照一定标准排列的姓名或名称的次序

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这匹马 zhèpǐmǎ zài 比赛 bǐsài zhōng 没有 méiyǒu 取得 qǔde 名次 míngcì

    - Con ngựa này không đạt được vị trí trong cuộc thi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名次

  • volume volume

    - 报名 bàomíng shàng 这次 zhècì de 培训 péixùn

    - Tôi đăng ký khóa đào tạo lần này.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 考试 kǎoshì de 成绩 chéngjì zài 班里 bānlǐ 名列前茅 mínglièqiánmáo

    - Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.

  • volume volume

    - 本次 běncì 活动 huódòng 自由 zìyóu 报名 bàomíng

    - Hoạt động lần này tự do báo danh.

  • volume volume

    - 他落 tāluò le 一个 yígè hǎo 名次 míngcì

    - Anh ấy đạt được một thứ hạng tốt.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 考试 kǎoshì shì 第三名 dìsānmíng

    - Tôi đứng thứ ba trong kỳ thi này.

  • volume volume

    - 电视 diànshì shàng 公布 gōngbù le 这次 zhècì 歌唱 gēchàng 比赛 bǐsài de 获奖 huòjiǎng 名单 míngdān

    - Danh sách giải thưởng của cuộc thi ca hát đã được công bố trên TV.

  • volume volume

    - zài 一次 yīcì 教会 jiāohuì 举办 jǔbàn de 专题 zhuāntí 座谈会 zuòtánhuì shàng yǒu 数百名 shùbǎimíng 妇女 fùnǚ 出席 chūxí 讨论 tǎolùn 堕胎 duòtāi 问题 wèntí

    - Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.

  • - pǎo 很快 hěnkuài 每次 měicì 比赛 bǐsài dōu néng 第一名 dìyìmíng

    - Anh ấy chạy rất nhanh, mỗi lần thi đấu đều giành được vị trí đầu tiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao