Đọc nhanh: 名册 (danh sách). Ý nghĩa là: bản danh sách; danh sách; sổ ghi tên. Ví dụ : - 名册上把他的名字给遗漏了。 trong bảng danh sách sót tên anh ấy.. - 编造名册。 lên danh sách. - 战士花名册。 danh sách chiến sĩ.
名册 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản danh sách; danh sách; sổ ghi tên
登记姓名的簿子
- 名册 上 把 他 的 名字 给 遗漏 了
- trong bảng danh sách sót tên anh ấy.
- 编造 名册
- lên danh sách
- 战士 花名册
- danh sách chiến sĩ.
- 造 名册
- lập danh sách
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名册
- 战士 花名册
- danh sách chiến sĩ.
- 名垂史册
- lưu tên sử sách.
- 名册 上 把 他 的 名字 给 遗漏 了
- trong bảng danh sách sót tên anh ấy.
- 我们 在 纪念册 上 签 了 名
- Chúng tôi đã ký tên vào cuốn sổ kỷ niệm.
- 编造 名册
- lên danh sách
- 签名册 亲笔签名 组成 的 册子
- Cuốn sách được tạo thành từ việc ký tên bằng chính bút của mỗi người trong danh sách.
- 这位 烈士 的 名字 永载史册
- Tên của liệt sĩ này sẽ mãi được ghi trong lịch sử.
- 这所 学校 有 800 名 学生 注册
- Trường học này có 800 học sinh đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
册›
名›