Đọc nhanh: 名产 (danh sản). Ý nghĩa là: sản phẩm nổi tiếng; danh phẩm. Ví dụ : - 织锦是中国杭州的名产。 Tơ lụa là sản phẩm nổi tiếng của Hàng Châu, Trung Quốc.
名产 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sản phẩm nổi tiếng; danh phẩm
著名的产品
- 织锦 是 中国 杭州 的 名产
- Tơ lụa là sản phẩm nổi tiếng của Hàng Châu, Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名产
- 景德镇 出产 的 瓷器 是 世界闻名 的
- Đồ sứ Cảnh Đức Trấn sản xuất nổi tiếng trên thế giới.
- 这种 自来水笔 虽是 新 产品 , 质量 却 不下于 各种 名牌
- loại bút máy này tuy là sản phẩm mới, nhưng chất lượng lại không thua gì các loại hàng hiệu.
- 祁门县 的 特产 很 有名
- Đặc sản của huyện Kỳ Môn rất nổi tiếng.
- 我们 的 豆腐 生产线 是 世界 上 最为 先进 的 , 久负盛名
- Dây chuyền sản xuất đậu phụ của chúng tôi là công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới và đã được danh tiếng lâu năm.
- 当初 她 说 想到 我家 借宿一晚 现在 房产证 都 写 她 名字 了
- Cô ấy muốn mượn phòng tôi một đêm, bây giờ giấy tờ nhà đều viết tên cô ấy
- 织锦 是 中国 杭州 的 名产
- Tơ lụa là sản phẩm nổi tiếng của Hàng Châu, Trung Quốc.
- 她 昨天 产下 了 一名 男婴
- Cô ấy đã sinh ra một bé trai vào hôm qua.
- 长城 是 中国 著名 的 世界遗产 之一
- Vạn Lý Trường Thành là một trong những di sản thế giới nổi tiếng của Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
名›