Đọc nhanh: 名不正,言不顺 (danh bất chính ngôn bất thuận). Ý nghĩa là: danh không chính; ngôn không thuận; không chính đáng. Ví dụ : - 名不正言不顺,你想我要怎么办? Danh không chính, ngôn không thuận, bạn nghĩ tôi phải làm thế nào?. - 任何一个政府的当政都是名不正言不顺的。 Chính quyền của bất kỳ chính phủ nào đều là không chính đáng.
名不正,言不顺 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh không chính; ngôn không thuận; không chính đáng
名不正,言不顺指名分不正或名实不符。是儒家思想理论的一种。
- 名 不正 言不顺 , 你 想 我 要 怎么办 ?
- Danh không chính, ngôn không thuận, bạn nghĩ tôi phải làm thế nào?
- 任何 一个 政府 的 当政 都 是 名 不正 言不顺 的
- Chính quyền của bất kỳ chính phủ nào đều là không chính đáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名不正,言不顺
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 白话 夹 文言 , 念起来 不 顺口
- bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.
- 名 不正 言不顺 , 你 想 我 要 怎么办 ?
- Danh không chính, ngôn không thuận, bạn nghĩ tôi phải làm thế nào?
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 任何 一个 政府 的 当政 都 是 名 不正 言不顺 的
- Chính quyền của bất kỳ chính phủ nào đều là không chính đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
名›
正›
言›
顺›