Đọc nhanh: 名不当实 (danh bất đương thực). Ý nghĩa là: Hữu danh vô thực (Có địa vị; tiếng tăm; nhưng chỉ là trên danh nghĩa; còn thực chất thì chẳng có tài cán gì.).
名不当实 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hữu danh vô thực (Có địa vị; tiếng tăm; nhưng chỉ là trên danh nghĩa; còn thực chất thì chẳng có tài cán gì.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名不当实
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 名实 不符
- không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực
- 名不副实
- Không xứng đáng; danh không xứng với thực
- 这 孩子 叫 名 十岁 , 其实 还 不到 九岁
- đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
- 他们 的 实力 相当 不错
- Sức mạnh của họ khá tốt.
- 先生 过奖 了 , 实在 不敢当
- Ngài quá khen rồi, tôi thực sự không dám nhận.
- 先生 过奖 , 在 下实 不敢当
- Tiên sinh quá khen, tại hạ không dám nhận.
- 任何 一个 政府 的 当政 都 是 名 不正 言不顺 的
- Chính quyền của bất kỳ chính phủ nào đều là không chính đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
名›
实›
当›