Đọc nhanh: 名不虚立 (danh bất hư lập). Ý nghĩa là: Danh xứng với thực (Danh tiếng xưa nay như thế nào thì thực tế quả đúng như vậy.).
名不虚立 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Danh xứng với thực (Danh tiếng xưa nay như thế nào thì thực tế quả đúng như vậy.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名不虚立
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 果然 名不虚传
- quả là danh bất hư truyền
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
名›
立›
虚›