Đọc nhanh: 同比增长 (đồng bí tăng trưởng). Ý nghĩa là: Tăng hơn so với cùng kỳ.
同比增长 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tăng hơn so với cùng kỳ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同比增长
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 我国 工业 在 整个 国民经济 中 的 比重 逐年 增长
- tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.
- 他 对 同事 的 攀比 行为 很 不满
- Anh ấy thấy không vừa ý với việc đồng nghiệp hay so bì.
- 实现 产值 、 利润 和 财政收入 同步增长
- thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.
- 林同省 经济 增长 处于 西原 地区 领先地位
- Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên
- 人均收入 今年 有所 增长
- Thu nhập bình quân đầu người đã tăng.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
增›
比›
长›