Đọc nhanh: 晓行夜宿 (hiểu hành dạ tú). Ý nghĩa là: đi từ lúc sáng tới tối mới đến.
晓行夜宿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi từ lúc sáng tới tối mới đến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晓行夜宿
- 夜行军
- hành quân đêm
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 商宿 在 夜空 闪亮
- Sao Thương ở bầu trời đêm lấp lánh.
- 娄宿 在 夜空 闪耀
- Sao Lâu lấp lánh trên bầu trời đêm.
- 井宿 在 夜空 中 闪耀
- Chòm sao Tỉnh lấp lánh trong bầu trời đêm.
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 你 为什么 夜 不 归宿
- Tại sao cả đêm bạn không về nhà
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
宿›
晓›
行›