同比 tóngbǐ
volume volume

Từ hán việt: 【đồng bí】

Đọc nhanh: 同比 (đồng bí). Ý nghĩa là: So với cùng kỳ năm ngoái.

Ý Nghĩa của "同比" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

同比 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. So với cùng kỳ năm ngoái

同比一般情况下是今年第n月与去年第n月比。同比发展速度主要是为了消除季节变动的影响,用以说明本期发展水平与去年同期发展水平对比而达到的相对发展速度。如,本期2月比去年2月,本期6月比去年6月等。其计算公式为:同比发展速度=本期发展水平/去年同期水平×100%;同比增长速度=(本期发展水平-去年同期水平)/去年发展水平×100%。在实际工作中,经常使用这个指标,如某年、某季、某月与上年同期对比计算的发展速度,就是同比发展速度。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同比

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 比肩而立 bǐjiānérlì 共同努力 gòngtóngnǔlì

    - Chúng tôi kề vai sát cánh, cùng nhau nỗ lực.

  • volume volume

    - 惺惺惜惺惺 xīngxīngxīxīngxīng 。 ( 比喻 bǐyù 同类 tónglèi de rén 互相 hùxiāng 爱惜 àixī )

    - người tài yêu quý người tài

  • volume volume

    - 两队 liǎngduì 得分 défēn 相同 xiāngtóng 比分 bǐfēn 拉平 lāpíng le

    - Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 液体 yètǐ 比重 bǐzhòng 不同 bùtóng

    - Các chất lỏng có mật độ khác nhau.

  • volume volume

    - 保险金额 bǎoxiǎnjīné 此类 cǐlèi 合同规定 hétóngguīdìng de 保险 bǎoxiǎn de 金额 jīné huò 比例 bǐlì

    - Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 比较 bǐjiào 不同 bùtóng 方案 fāngàn

    - Chúng ta phải so sánh các giải pháp khác nhau.

  • volume volume

    - xūn yóu 不同 bùtóng ( 比喻 bǐyù 好人 hǎorén 坏人 huàirén 搞不到 gǎobúdào 一块儿 yīkuàier 。 )

    - cỏ thơm và cỏ hôi không đựng chung một giỏ (ví với người tốt và kẻ xấu không thể xếp chung với nhau.)

  • volume volume

    - duì 同事 tóngshì de 攀比 pānbǐ 行为 xíngwéi hěn 不满 bùmǎn

    - Anh ấy thấy không vừa ý với việc đồng nghiệp hay so bì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao