Đọc nhanh: 同步器 (đồng bộ khí). Ý nghĩa là: Máy đồng bộ.
同步器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy đồng bộ
旧式变速器的换档要采用"两脚离合"的方式,升档在空档位置停留片刻(但是离合器需要抬起来,目的是为了让离合器片也要和飞轮同步,转速必须一致才可顺利挂档,如果换挡慢了,转速落到怠速,也是无法挂进去的),减档要在空档位置(同时保持离合器抬起)加油门,以减少齿轮的转速差。但这个操作比较复杂,难以掌握精确。因此设计师创造出"同步器",通过同步器使将要啮合的齿轮达到一致的转速而顺利啮合。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同步器
- 请 按照 步骤 操作 机器
- Vui lòng vận hành máy theo các bước.
- 计步器 呢
- Còn máy đếm bước chân của bạn thì sao?
- 薰 莸 不同 器 ( 比喻 好人 和 坏人 搞不到 一块儿 。 )
- cỏ thơm và cỏ hôi không đựng chung một giỏ (ví với người tốt và kẻ xấu không thể xếp chung với nhau.)
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 我们 陪同 父母 去 散步
- Chúng tôi đi dạo cùng bố mẹ.
- 他 机械 地 重复 同样 步骤
- Anh ta máy móc lặp lại các bước giống nhau.
- 同步 获取 成像 信息
- Truy cập tức thì vào hình ảnh trường hợp
- 他 的 工作 能力 强 , 又 要求进步 , 领导 上 很 器重 他
- năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
器›
步›