Đọc nhanh: 同恶 (đồng ác). Ý nghĩa là: Hán Việt: ĐỒNG ÁC TƯƠNG TẾ mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường; đồng bọn giúp nhau; tớ thầy bênh nhau。壞人跟壞人互相幫助,共同作惡。.
同恶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: ĐỒNG ÁC TƯƠNG TẾ mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường; đồng bọn giúp nhau; tớ thầy bênh nhau。壞人跟壞人互相幫助,共同作惡。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同恶
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 万恶 不赦
- tội ác chất chồng không thể nào tha thứ.
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 好恶不同
- sở thích khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
恶›