同恶 tóng è
volume volume

Từ hán việt: 【đồng ác】

Đọc nhanh: 同恶 (đồng ác). Ý nghĩa là: Hán Việt: ĐỒNG ÁC TƯƠNG TẾ mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường; đồng bọn giúp nhau; tớ thầy bênh nhau。壞人跟壞人互相幫助共同作惡。.

Ý Nghĩa của "同恶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

同恶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hán Việt: ĐỒNG ÁC TƯƠNG TẾ mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường; đồng bọn giúp nhau; tớ thầy bênh nhau。壞人跟壞人互相幫助,共同作惡。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同恶

  • volume volume

    - 一视同仁 yīshìtóngrén

    - đối xử bình đẳng.

  • volume volume

    - 一视同仁 yīshìtóngrén

    - đối xử bình đẳng

  • volume volume

    - 万恶 wànè yín 为首 wéishǒu 百善孝为 bǎishànxiàowèi xiān

    - Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên

  • volume volume

    - 万恶 wànè 不赦 bùshè

    - tội ác chất chồng không thể nào tha thứ.

  • volume volume

    - 高中毕业 gāozhōngbìyè huò 具有 jùyǒu 同等学力 tóngděngxuélì zhě dōu 可以 kěyǐ 报考 bàokǎo

    - những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương

  • volume volume

    - 一同 yītóng 欢度 huāndù 新年 xīnnián

    - Cùng đón mừng năm mới.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 小伙子 xiǎohuǒzi 同居一室 tóngjūyīshì

    - Ba chàng trai sống chung một phòng.

  • volume volume

    - 好恶不同 hàowùbùtóng

    - sở thích khác nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao