Đọc nhanh: 同志加兄弟 (đồng chí gia huynh đệ). Ý nghĩa là: Đồng chí; anh em một nhà. Ví dụ : - 中越两国关系是“同志加兄弟”的全面战略合作伙伴。 Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
同志加兄弟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồng chí; anh em một nhà
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同志加兄弟
- 同胞兄弟
- anh em ruột
- 他们 曾 是 盟兄弟
- Họ từng là anh em kết nghĩa.
- 村里 同辈 的 男子 都 以 兄弟 相称
- thanh niên cùng thế hệ trong thôn đều xưng hô với nhau bằng anh em.
- 他们 是 同宗 的 兄弟
- Họ là anh em trong cùng một họ
- 他 还有 个 同父异母 的 兄弟
- Anh ấy có một người anh em cùng cha khác mẹ.
- 堂房弟兄 、 堂房姐妹 ( 同 祖父 、 同 曾祖 或者 更 疏远 的 弟兄 姐妹 )
- anh em họ, chị em họ
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 这次 会议 有 很多 同志 参加
- Cuộc họp lần này có nhiều đồng chí tham gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兄›
加›
同›
弟›
志›