Đọc nhanh: 同道 (đồng đạo). Ý nghĩa là: người cùng lý tưởng; người cùng tín ngưỡng; bản đạo, người cùng ngành; người cùng nghề, cùng đường; cùng một đường; đồng đạo. Ví dụ : - 新闻界的同道 người cùng ngành báo chí.. - 同道南下 cùng đường đi xuống phía Nam.
同道 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người cùng lý tưởng; người cùng tín ngưỡng; bản đạo
志同道合的人
✪ 2. người cùng ngành; người cùng nghề
同一行业的人
- 新闻界 的 同道
- người cùng ngành báo chí.
✪ 3. cùng đường; cùng một đường; đồng đạo
同路
- 同道 南下
- cùng đường đi xuống phía Nam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同道
- 经理 是否 同意 , 我 不 知道
- Sếp có đồng ý hay không, tôi không biết.
- 我们 志同道合
- Chúng ta cùng chung chí hướng.
- 我 从来 没有 与 不同 频道 的 人 根本 无 交流 和 交往
- Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.
- 你 的话 很 有 道理 , 我 完全同意
- lời của anh rất có lý, tôi toàn hoàn đồng ý.
- 他们 是 志同道合 的
- Bọn họ có cùng chung lý tưởng.
- 我们 通过 不同 渠道 收集 信息
- Chúng tôi thu thập thông tin thông qua các kênh khác nhau.
- 他们 是 志同道合 的 朋友
- Bọn họ là những người bạn cùng chung chí hướng.
- 同学们 都 能 严格要求 自己 , 努力 养成 良好 的 道德品质
- Học sinh đều có thể yêu cầu nghiêm khắc bản thân và cố gắng phát triển các phẩm chất đạo đức tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
道›