Đọc nhanh: 新剧同志会 (tân kịch đồng chí hội). Ý nghĩa là: New Dramatic Society, công ty sân khấu Trung Quốc từ năm 1912, một phần tiếp theo của Tokyo Spring Willow Society 春柳 社.
新剧同志会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. New Dramatic Society, công ty sân khấu Trung Quốc từ năm 1912, một phần tiếp theo của Tokyo Spring Willow Society 春柳 社
New Dramatic Society, Chinese theatrical company from 1912, a continuation of Tokyo Spring Willow Society 春柳社 [Chūn liǔ shè]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新剧同志会
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 新旧社会 判然不同
- Xã hội cũ và xã hội mới khác nhau rõ rệt.
- 这次 会议 有 很多 同志 参加
- Cuộc họp lần này có nhiều đồng chí tham gia.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 他们 是 志同道合 的
- Bọn họ có cùng chung lý tưởng.
- 新来 的 同志 很 热情
- Đồng chí mới đến rất nhiệt tình.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
剧›
同›
志›
新›