Đọc nhanh: 吉他 (cát tha). Ý nghĩa là: đàn ghi-ta; guitar. Ví dụ : - 他会弹吉他。 Anh ấy biết chơi đàn ghi-ta.. - 我正在学弹吉他。 Tôi đang học chơi đàn ghi-ta.. - 我想买一把新的吉他。 Tôi muốn mua một cây đàn ghi-ta mới.
吉他 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đàn ghi-ta; guitar
弦乐器,有六根弦一手按弦,一手拔弦也叫吉他见〖六弦琴〗 (英guitar)
- 他会弹 吉他
- Anh ấy biết chơi đàn ghi-ta.
- 我 正在 学弹 吉他
- Tôi đang học chơi đàn ghi-ta.
- 我 想 买 一把 新 的 吉他
- Tôi muốn mua một cây đàn ghi-ta mới.
- 这 把 吉他 的 音色 很 好
- Cây đàn ghi-ta này có âm sắc rất hay.
- 这是 一把 西班牙 式 的 吉他
- Đây là một cây đàn ghi-ta kiểu Tây Ban Nha.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吉他
- 他们 在 西 佛吉尼亚
- Họ ở Tây Virginia.
- 这是 一把 西班牙 式 的 吉他
- Đây là một cây đàn ghi-ta kiểu Tây Ban Nha.
- 我会 弹 吉他
- Tôi biết chơi ghi-ta.
- 吉他 有 六根 弦
- Guitar có sáu dây.
- 他选 了 个 吉利 的 名字
- Anh ấy đã chọn một cái tên may mắn.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 他们 相信 这 颜色 很 吉祥
- Họ tin rằng màu này rất may mắn.
- 他 的 行李 刚一装 上车 , 吉普车 就 开走 了
- Ngay khi hành lý của anh ta vừa được xếp lên xe, chiếc xe Jeep đã khởi hành ngay lập tức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
他›
吉›