Đọc nhanh: 吉他手 (cát tha thủ). Ý nghĩa là: người chơi ghi-ta. Ví dụ : - 糟糕的吉他手 Một người chơi guitar khủng khiếp.
吉他手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người chơi ghi-ta
guitar player
- 糟糕 的 吉他手
- Một người chơi guitar khủng khiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吉他手
- 他 不 做 完 不肯 住手
- chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.
- 糟糕 的 吉他手
- Một người chơi guitar khủng khiếp.
- 一 伸手 把 他 撴 住
- Giơ tay túm lấy nó.
- 他 一直 握 着 她 的 手
- Anh ấy liên tục nắm tay cô ấy.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 他 一 生气 就 想 动手
- Anh ấy vừa tức giận đã muốn đánh nhau.
- 他 一定 是 个 旅游 老手
- Anh ấy nhất định là người dày dạn kinh nghiệm về du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
他›
吉›
手›