Đọc nhanh: 电吉他 (điện cát tha). Ý nghĩa là: Ghi ta điện.
电吉他 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ghi ta điện
电吉他是现代科学技术的产物,从外型到音响都与传统的吉他有着明显的差别。琴体使用新硬木制成,配有音量、音高调节器 (琴钮) 以及颤音结构 (摇杆) 等装置。配合效果器的使用,电吉他有很强的表现力,在现代音乐中有很重要的位置。现在多用于歌曲伴奏。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电吉他
- 他们 在 西 佛吉尼亚
- Họ ở Tây Virginia.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 他 乘 电梯 去 办公室
- Anh ấy đi thang máy đến văn phòng.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 他 从事 电脑 编程 行业
- Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.
- 他 不大看 电影
- Anh ấy ít khi xem phim.
- 他 买 了 一张 电影票
- Anh ấy mua một tấm vé xem phim.
- 他 一生 主演 过 几十部 电影
- cả đời ông ấy làm diễn viên chính cho mấy chục bộ phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
他›
吉›
电›